TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU CÀ PHÊ VIỆT NAM THÁNG 11 NĂM 2023

TS. Trần Vinh

Theo số liệu thống kê Hải quan, trong tháng 11 năm 2023, Việt Nam xuất khẩu 119.297 tấn cà phê, kim ngạch xuất khẩu 356.676.290 USD, giảm 7,4% về khối lượng nhưng tăng 16,8% về kim ngạch so với cùng kỳ năm 2022. Tính chung 11 tháng đầu năm 2023, Việt Nam xuất khẩu  1.415.983 tấn, kim ngạch  3.643.457.545 USD, giảm 10,4% về khối lượng nhưng tăng 0,4% về kim ngạch so với cùng kỳ năm 2022.

Xét theo từng loại cà phê xuất khẩu, trong tháng 11 năm 2023, có thể thấy chủ yếu vẫn là cà phê Robusta với 100.090 tấn, kim ngạch trên 259,2 triệu USD, còn cà phê nhân Arabica chỉ xuất khẩu 1.922 tấn, kim ngạch gần 6,17 triệu USD, cà phê nhân đã khử cafein 2.859 tấn, kim ngạch trên 12,56 triệu USD. Cà phê rang xay và hòa tan xuất khẩu khoảng 14.341 tấn (chưa quy đổi ra cà phê nhân), kim ngạch trên 78,6 triệu USD (khối lượng cà phê rang xay và hòa tan chiếm khoảng 12,0% và kim ngạch chiếm khoảng 22,0% tổng các loại cà phê xuất khẩu). (Biểu 1)

Trong tháng 11-2023, 10 doanh nghiệp dẫn đầu về khối lượng xuất khẩu cà phê nhân sống là: Vĩnh Hiệp, Intimex HCM, Phúc Sinh, Simexco Daklak, Tuấn Lộc Commodities, Intimex Mỹ Phước, Hoa Trang-Gia Lai, Louis Dreyfus Company Việt Nam, Giao dịch Hàng Hóa Tây Nguyên và Mascopex (Biểu 2). Trong tổng số các doanh nghiệp xuất khẩu cà phê nhân sống thì các doanh nghiệp FDI chiếm thị phần khoảng 21,1% tổng khối lượng xuất khẩu cà phê nhân sống và chiếm khoảng 22,0% về giá trị kim ngạch; trong khi đó, các doanh nghiệp ngoài Hiệp hội chiếm thị phần khoảng 20,4% về khối lượng và chiếm khoảng 22,7% về kim ngạch.

Xét về xuất khẩu cà phê rang xay hòa tan trong tháng 11-2023 thì 10 doanh nghiệp xuất khẩu hàng đầu về kim ngạch có thể kể đến là: Tập đoàn Trung Nguyên (chi nhánh Sài Gòn), NESTLÉ Việt Nam, Cà phê Ngon, OUTSPAN Việt Nam, IGUACU Việt Nam, TATA Coffee Việt Nam, URC Việt Nam, INSTANTA Việt Nam, Lựa Chọn Đỉnh và SUCAFINA Việt Nam (Biểu 3).  Các doanh nghiệp FDI chiếm thị phần khoảng 62,9% tổng khối lượng xuất khẩu cà phê rang xay hòa tan trong tháng 11 và chiếm khoảng 69,5% về kim ngạch, còn các doanh nghiệp ngoài Hiệp hội chiếm thị phần khoảng 79,2% về khối lượng và khoảng 76,2% kim ngạch.

Về thị trường xuất khẩu cà phê của Việt Nam trong tháng 11-2023: Ngoài số lượng đang ở kho ngoại quan (khoảng 3.157 tấn) thì Đức dẫn đầu với khối lượng 18.152 tấn, Nga thứ 2 với 12.198 tấn, Hoa Kỳ thứ 3 với 10.244 tấn, Philippines thứ 4 với 6.803 tấn, Tây Ban Nha thứ 5 với 6.265 tấn, Nhật Bản thứ 6 với 6.225 tấn, Italy thứ 7 với 5.864 tấn, Algeria thứ 8 với 5.248 tấn, Hàn Quốc thứ 9 với 5.052 tấn và Thái Lan thứ 10 với 4.101 tấn (Biểu 4).

Văn phòng Hiệp hội Cà Phê – Ca cao Việt Nam

——————————–

 

BIỂU 1

SỐ LIỆU XUẤT KHẨU CÀ PHÊ THÁNG 11 NĂM 2023

Loại cà phê

Khối lượng (tấn)

Kim ngạch (USD)

Đơn giá (USD/tấn)

 

1. Cà phê nhân

 

104,956

278,060,285

2,649

 

Trong đó:

Robusta

100,090

259,215,058

2,590

 

Arabica

1,922

6,169,483

3,210

 

Nhân đã khử cafein

2,859

12,561,234

4,394

 

Cà phê nhân khác

86

114,511

1,331

 

2. Cà phê đã chế biến

 

14,341

78,616,005

5,482

 

Tổng các loại cà phê XK

119,297

356,676,290

2,990

 
           
 

Ghi chú: Khối lượng cà phê chế biến chưa được quy đổi

 

* Số liệu chỉ mang tính tham khảo

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 2: TOP 50 DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU CÀ PHÊ NHÂN THÁNG 11 NĂM 2023

 

         

* Sắp xếp theo khối lượng

 

 

MÃ DOANH NGHIỆP

TÊN DOANH NGHIỆP

KHỐI LƯỢNG XK (TẤN)

KIM NGẠCH XK (USD)

ĐƠN GIÁ (USD/T)

 TRONG ĐÓ ARABICA

 

 

TẤN

USD

ĐƠN GIÁ (USD/T)

 

 

5900315114

CÔNG TY TNHH VĨNH HIỆP

12,596

32,524,577

2,582

0

0

 

 

 

0304421306

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN INTIMEX

11,106

29,061,591

2,617

0

0

 

 

 

0302401061

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÚC SINH

8,404

21,961,032

2,613

0

0

 

 

 

6000234538

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XUẤT NHẬP KHẨU 2-9 ĐẮK LẮK

7,261

19,252,889

2,652

0

0

 

 

 

3603655273

CÔNG TY TNHH TUẤN LỘC COMMODITIES

6,416

18,638,579

2,905

0

0

 

 

 

3701817839

CÔNG TY CỔ PHẦN INTIMEX MỸ PHƯỚC

6,167

14,589,191

2,366

0

0

 

 

 

5900943158

CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU HOA TRANG  – GIA LAI

5,872

15,646,500

2,664

0

0

 

 

 

5900424466

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CHẾ BIẾN LOUIS DREYFUS COMPANY VIỆT NAM

4,810

12,204,040

2,537

962

2,542,538

2,644

 

 

6001552050

CÔNG TY CP GIAO DỊCH HÀNG HÓA TÂY NGUYÊN

4,699

12,164,920

2,589

0

0

 

 

 

4200236666

CÔNG TY CỔ PHẦN MASCOPEX

4,090

10,680,308

2,611

0

0

 

 

 

3700364985

CÔNG TY TNHH NKG VIỆT NAM

3,647

7,987,226

2,190

0

0

 

 

 

5800361029

CÔNG TY TNHH THƯƠNG PHẨM ATLANTIC VIỆT NAM

3,310

8,903,937

2,690

89

335,046

3,786

 

 

3603189255

CÔNG TY TNHH VOLCAFE VIỆT NAM

2,535

7,120,152

2,809

0

0

 

 

 

6000346337

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN OLAM VIỆT NAM

2,432

5,174,470

2,128

0

0

 

 

 

3600278732

CÔNG TY TNHH MINH HUY

2,413

6,099,959

2,528

0

0

 

 

 

3600283394

CÔNG TY CỔ PHẦN TỔNG CÔNG TY TÍN NGHĨA

2,208

5,804,374

2,629

0

0

 

 

 

3600235305

CÔNG TY TNHH NESTLÉ VIỆT NAM

1,887

9,355,298

4,957

60

258,000

4,300

 

 

6400167332

CÔNG TY CỔ PHẦN INTIMEX ĐẮK NÔNG

1,434

3,705,076

2,584

0

0

 

 

 

5900980784

CÔNG TY CỔ PHẦN TÍN THÀNH ĐẠT

1,394

3,556,424

2,551

0

0

 

 

 

3600812993

CÔNG TY TNHH COFFEIN COMPAGNIE VIỆT NAM

1,291

4,226,795

3,273

0

0

 

 

 

6000706357

CÔNG TY TNHH SUCDEN COFFEE VIỆT NAM

1,019

2,400,125

2,356

0

0

 

 

 

0106236622

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN HANFIMEX VIỆT NAM

710

2,033,088

2,862

0

0

 

 

 

0312926759

CÔNG TY CỔ PHẦN NĂNG LƯỢNG SINH KHỐI

555

1,534,429

2,764

0

0

 

 

 

0309984207

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI BÔNG SỢI VIỆT

538

1,401,947

2,608

0

0

 

 

 

6000182199

CÔNG TY TNHH DAKMAN VIỆT NAM

478

1,332,410

2,790

38

139,699

3,638

 

 

5900188226

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN PHI LONG GIA LAI

439

1,169,623

2,666

0

0

 

 

 

0305376818

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI ĐỊA ỐC VIỆT

430

1,113,966

2,589

0

0

 

 

 

3701817839001

CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN INTIMEX MỸ PHƯỚC TẠI BÌNH DƯƠNG

429

1,106,320

2,580

0

0

 

 

 

0313394962

CÔNG TY CỔ PHẦN AGREXPORT

426

1,052,070

2,472

0

0

 

 

 

2901808300

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN GREENFARMS

400

1,162,000

2,905

0

0

 

 

 

0302695710

CÔNG TY TNHH SUCAFINA VIỆT NAM

338

808,721

2,389

4

19,379

5,383

 

 

0500440224

CÔNG TY TNHH  SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI CÁT QUẾ

323

1,093,345

3,387

304

1,042,849

3,435

 

 

5300806872

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XUẤT NHẬP KHẨU BẢO NHI

297

931,038

3,135

0

0

 

 

 

0316312340

CÔNG TY CỔ PHẦN GẠO LOTUS

252

639,416

2,536

0

0

 

 

 

5100410175

TRẦN QUANG VŨ

239

561,963

2,347

0

0

 

 

 

3702056873

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI  CÀ PHÊ QUANG MINH

216

537,624

2,489

0

0

 

 

 

0304421306002

CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN INTIMEX TẠI BUÔN MA THUỘT

209

553,721

2,652

0

0

 

 

 

0304263392

CÔNG TY CỔ PHẦN CÀ PHÊ PETEC

200

565,750

2,829

0

0

 

 

 

5900191726

CÔNG TY TNHH XNK NÔNG SẢN HOÀNG MINH

200

552,447

2,765

0

0

 

 

 

3600723655

CÔNG TY TNHH MERCAFE VIỆT NAM

194

732,904

3,786

110

488,940

4,429

 

 

0304255715

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN TRÂN CHÂU

192

556,800

2,900

0

0

 

 

 

0306011457

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI – XUẤT NHẬP KHẨU NHẬT QUANG

187

422,620

2,260

0

0

 

 

 

0101013887

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN MINH TIẾN – MTG

170

648,304

3,806

170

648,304

3,806

 

 

0314590215

CÔNG TY TNHH TALAVIET

168

458,127

2,725

0

0

 

 

 

5100178966

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN  THƯƠNG MẠI QUỲNH AN

166

442,331

2,665

0

0

 

 

 

5901056448

CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ L’AMANT

165

315,341

1,910

0

0

 

 

 

8041028520

TẠ VĂN BÌNH

160

213,868

1,335

0

0

 

 

 

5800912420

CÔNG TY CP INTIMEX BẢO LỘC

130

309,284

2,386

0

0

 

 

 

0312882879

CÔNG TY TNHH BOLA VIỆT NAM

115

321,696

2,793

0

0

 

 

 

6400331416

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XUẤT NHẬP KHẨU TRANG THỊNH VINH

115

291,456

2,530

0

0

 

 

 

Tổng 

103,433

273,920,071

2,648

1,736

5,474,755

3,153

 

 

 

 

* Số liệu chỉ mang tính tham khảo

   

 

 BIỂU 3: TOP 30 DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU CÀ PHÊ RANG XAY VÀ HÒA TAN THÁNG 11 NĂM 2023

 

       

* Sắp xếp theo kim ngạch

 

 

STT

Mã DN

TÊN DOANH NGHIỆP

Khối lượng (tấn)

Kim ngạch (USD)

Đơn giá (USD/tấn)

 

 

1

0304324655006

CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN TRUNG NGUYÊN – NHÀ MÁY CÀ PHÊ SÀI GÒN

1,061

12,195,634

11,494

 

 

2

3600235305

CÔNG TY TNHH NESTLE’ VIỆT NAM

1,345

11,931,499

8,871

 

 

3

6000916516

CÔNG TY TNHH CÀ PHÊ NGON

1,393

9,540,965

6,849

 

 

4

1100814540

CÔNG TY TNHH CÀ PHÊ OUTSPAN VIỆT NAM

1,305

8,341,932

6,390

 

 

5

3502396576

CÔNG TY TNHH IGUACU VIỆT NAM

925

7,098,484

7,674

 

 

6

3702547670

CÔNG TY TNHH TATA COFFEE VIỆT NAM

429

4,312,754

10,058

 

 

7

3700549827

CÔNG TY TNHH URC VIỆT NAM

481

3,887,580

8,087

 

 

8

0201219169

CÔNG TY TNHH INSTANTA VIỆT NAM

118

2,594,851

22,000

 

 

9

0304982164

CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ THỰC PHẨM LỰA CHỌN ĐỈNH

516

2,258,970

4,377

 

 

10

0302695710

CÔNG TY TNHH SUCAFINA VIỆT NAM

238

1,596,460

6,694

 

 

11

3702989943

CÔNG TY TNHH ILD COFFEE VIỆT NAM

157

1,479,464

9,397

 

 

12

3600261626

CÔNG TY CỔ PHẦN VINACAFÉ BIÊN HÒA

301

1,228,962

4,081

 

 

13

6000639950

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN AN THÁI

120

696,109

5,801

 

 

14

0304421306

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN INTIMEX

86

558,135

6,513

 

 

15

0313743966

CÔNG TY TNHH TNI KING COFFEE

61

510,488

8,430

 

 

16

3702978349

CÔNG TY TNHH NTT THUẬN AN

70

450,306

6,440

 

 

17

0801261980

CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU HANOFOOD

62

430,435

6,890

 

 

18

3702252148

CÔNG TY TNHH MASSIMO ZANETTI BEVERAGE VIỆT NAM

76

426,887

5,638

 

 

19

3700605006

CÔNG TY TNHH FES (VIỆT NAM)

45

325,354

7,160

 

 

20

0301123125

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG SÂN BAY TÂN SƠN NHẤT

18

284,931

16,000

 

 

21

0109082787

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ AZURA HÀ NỘI

35

233,740

6,688

 

 

22

5701786895

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN NHẬT HẢI BÌNH

66

184,857

2,810

 

 

23

0302401061

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÚC SINH

22

179,880

8,366

 

 

24

3700916876

CÔNG TY CỔ PHẦN NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM Á CHÂU SÀI GÒN.

22

172,888

7,938

 

 

25

4800865313

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN SÀI GÒN CÀ PHÊ

83

170,743

2,066

 

 

26

0314681060

CÔNG TY CỔ PHẦN CÀ PHÊ GOLDEN BEANS

17

160,554

9,620

 

 

27

5702101424

CÔNG TY TNHH VŨ HẢI LOGS

43

155,937

3,640

 

 

28

0301942170

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ THANH BÌNH

18

148,155

8,300

 

 

29

3603189255

CÔNG TY TNHH VOLCAFE VIỆT NAM

17

147,020

8,830

 

 

30

3603271291

CÔNG TY TNHH UNICITY LABS VIỆT NAM

19

144,681

7,640

 

 

 

 

Tổng

9,147

71,848,653

7,855

 

   

Ghi chú: Khối lượng cà phê chế biến chưa được quy đổi

   

* Số liệu chỉ mang tính tham khảo

BIỂU 4: 37 THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU TIÊU BIỂU CỦA CÀ PHÊ VIỆT NAM
THÁNG 11 NĂM 2023

     

* Sắp xếp theo khối lượng

 

STT

Thị trường

Khối lượng (tấn)

Trị giá (USD)

Đơn giá (USD/tấn)

 

 

1

Đức

18,152

48,547,599

2,675

 

 

2

Nga

12,198

36,777,970

3,015

 

 

3

Hoa Kỳ

10,244

28,065,422

2,740

 

 

4

Philippines

6,803

22,662,118

3,331

 

 

5

Tây Ban Nha

6,265

20,434,447

3,262

 

 

6

Nhật Bản

6,225

19,249,070

3,092

 

 

7

Italy

5,864

14,885,474

2,538

 

 

8

Algeria

5,248

13,764,870

2,623

 

 

9

Hàn Quốc

5,052

14,196,883

2,810

 

 

10

Thái Lan

4,101

11,681,503

2,848

 

 

11

Trung Quốc

3,740

13,654,144

3,651

 

 

12

Bỉ

3,730

9,879,444

2,649

 

 

13

Ấn Độ

2,483

6,133,102

2,470

 

 

14

Indonesia

2,429

9,724,228

4,003

 

 

15

Malaysia

2,421

7,938,056

3,279

 

 

16

Hà Lan

2,194

6,864,038

3,129

 

 

17

Australia

2,087

6,168,959

2,956

 

 

18

Ai cập

1,806

5,042,944

2,792

 

 

19

Anh

1,595

6,730,461

4,220

 

 

20

Ba Lan

1,400

5,124,921

3,661

 

 

21

Pháp

1,164

2,978,777

2,559

 

 

22

Israel

766

4,337,357

5,662

 

 

23

Mexico

708

2,718,590

3,840

 

 

24

Bồ Đào Nha

697

1,847,370

2,650

 

 

25

Myanmar

513

2,976,057

5,801

 

 

26

Canada

504

1,648,790

3,271

 

 

27

Hy Lạp

495

1,490,974

3,012

 

 

28

Campuchia

164

582,150

3,550

 

 

29

Đan Mạch

150

331,526

2,210

 

 

30

Rumani

146

406,442

2,784

 

 

31

Singapore

76

388,715

5,115

 

 

32

Lào

50

241,756

4,835

 

 

33

New Zealand

4

26,782

6,696

 

 

34

Chile

0

0

 

 

 

35

Hungary

0

0

 

 

 

36

Nam Phi

0

0

 

 

 

37

Phần Lan

0

0

 

 

 

 

Cộng

109,474

327,500,939

2,992

 

           

 

 

* Số liệu chỉ mang tính tham khảo

       

Nguồn: TCHQ