Đặng Thị Thắm
Phòng Khoa học và Hợp tác Quốc tế
Thư viện của Viện Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm nghiệp Tây Nguyên xin giới thiệu danh sách tài liệu mới quý II năm 2018 như sau:
TT |
Tên tài liệu |
Tác giả |
Năm xuất bản |
Nhà xuất bản/Nơi xuất bản/Trang web |
Số trang |
1 |
Hệ thống Quản lý an toàn sinh học cây trồng biến đổi gen |
Lê Huy Hàm Phạm Thị Lý Thu |
2014 |
NXB Hà Nội |
159 |
2 |
Tiêu chuẩn quốc gia – TCVN 4842-2:2017: Rau. Tên gọi. Phần 2: Danh mục thứ hai |
|
2017 |
|
8 |
3 |
Tiêu chuẩn quốc gia – TCVN 11041-1:2017: Nông nghiệp hữu cơ. Phần 1: Yêu cầu chung đối với sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm nông nghiệp hữu cơ |
|
2017 |
|
28 |
4 |
Tiêu chuẩn quốc gia – TCVN 11041-2:2017: Nông nghiệp hữu cơ. Phần 2: Trồng trọt hữu cơ |
|
2017 |
|
20 |
5 |
Tiêu chuẩn quốc gia – TCVN 11041-3:2017: Nông nghiệp hữu cơ. Phần 3: Chăn nuôi hữu cơ |
|
2017 |
|
26 |
6 |
Tiêu chuẩn quốc gia – TCVN 12134:2017: Nông nghiệp hữu cơ. Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận |
|
2017 |
|
42 |
7 |
Tiêu chuẩn quốc gia – TCVN 11788-1: 2017: Khảo nghiệm, kiểm định thức ăn chăn nuôi. Phần 1: Thức ăn cho bê và bò thịt |
|
2017 |
|
13 |
8 |
Tiêu chuẩn quốc gia – TCVN 11881:2017: Tinh dầu hạt tiêu đen (Piper nigrum L.) |
|
2017 |
|
14 |
9 |
Tiêu chuẩn quốc gia – TCVN 11891:2017: Tinh dầu gừng [Zingiber officinale Roscoe] |
|
2017 |
|
17 |
10 |
Tiêu chuẩn quốc gia – TCVN 12017:2017: Thuốc bảo vệ thực vật. Lấy mẫu |
|
2017 |
|
13 |
11 |
Tiêu chuẩn quốc gia – TCVN 12056:2017: Quy phạm thực hành để ngăn ngừa và giảm thiểu nhiễm ochratoxin a trong cacao |
|
2017 |
|
15 |
12 |
Tạp chí Khoa học Công nghệ nông nghiệp Việt Nam số 2 (87/2018) |
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam (VAAS) |
2018 |
VAAS |
128 |
13 |
Tạp chí Khoa học Công nghệ nông nghiệp Việt Nam số 3 (88/2018) |
VAAS |
2018 |
VAAS |
112 |
14 |
Thông tin khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp (WASI) |
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm nghiệp Tây Nguyên (WASI) |
2018 |
WASI |
50 |
15 |
Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ 2017 |
WASI |
2018 |
WASI |
170 |
16 |
Kết quả Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản năm 2016 |
Tổng cục thống kê |
2018 |
NXB Thống Kê |
683 |